Characters remaining: 500/500
Translation

dìu dắt

Academic
Friendly

Từ "dìu dắt" trong tiếng Việt có nghĩagiúp đỡ, hướng dẫn ai đó để họ có thể tiến bộ, phát triển hơn trong một lĩnh vực nào đó. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh giáo dục, công việc, hoặc khi nói về việc chăm sóc, nuôi dưỡng ai đó.

Định nghĩa:
  • Dìu dắt: Giúp cho ai đó tiến bộ lên dần, thường thông qua việc hướng dẫn, chỉ bảo.
dụ sử dụng:
  1. Trong giáo dục: "Giáo viên dìu dắt học sinh trong quá trình học tập." (Giáo viên giúp đỡ hướng dẫn học sinh để họ học tốt hơn.)
  2. Trong công việc: "Những thợ dìu dắt thợ mới để họ nhanh chóng làm quen với công việc." (Các thợ kinh nghiệm giúp đỡ chỉ dẫn cho những người mới vào nghề.)
  3. Trong cuộc sống: "Cha mẹ dìu dắt con cái trong những bước đầu đời." (Cha mẹ giúp đỡ hướng dẫn con cái trong quá trình trưởng thành.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Chúng ta cần dìu dắt các thế hệ trẻ để họ có thể phát triển toàn diện." (Chúng ta cần giúp đỡ hướng dẫn người trẻ để họ có thể phát triển tốt.)
  • "Người lãnh đạo cần dìu dắt nhân viên của mình để tạo ra một môi trường làm việc hiệu quả." (Người lãnh đạo cần giúp đỡ hướng dẫn nhân viên để công việc diễn ra thuận lợi.)
Phân biệt các biến thể:
  • Dìu: Có nghĩagiúp đỡ, nâng đỡ. dụ: "Dìu người ốm đi khám bệnh."
  • Dắt: Có nghĩadẫn đường, hướng dẫn. dụ: "Dắt chó đi dạo."
Từ gần giống:
  • Hướng dẫn: Cũng có nghĩachỉ bảo, giúp ai đó làm điều đó. dụ: "Hướng dẫn học sinh làm bài tập."
  • Chỉ bảo: Cung cấp thông tin hoặc kiến thức cho ai đó. dụ: " giáo chỉ bảo học sinh cách giải bài toán."
Từ đồng nghĩa:
  • Hỗ trợ: Giúp đỡ ai đó trong công việc hay cuộc sống.
  • Giúp đỡ: Tương tự như hỗ trợ, có nghĩacung cấp sự giúp đỡ cho ai đó.
Liên quan:
  • Phát triển: Có thể nói về sự tiến bộ trong học tập hay công việc.
  • Đào tạo: Quá trình giúp ai đó kiến thức kỹ năng cần thiết.
  1. đgt. Giúp cho tiến bộ lên dần: Thợ dìu dắt thợ mớị

Similar Spellings

Words Containing "dìu dắt"

Comments and discussion on the word "dìu dắt"